CPM-200GM Máy in, cắt và bế nhãn khổ 200mm
Giá: |
Liên hệ |
Tình trạng: |
Có sẵn |
Bảo hành: |
1 năm |
Catalogue: |
CPM-200GM.pdf |
Nhà sản xuất: |
MAX - Nhật Bản |
Mô tả: |
Máy in và bế nhãn CPM-200GM (CPM200GM) là dòng máy hàng đầu trong những dòng máy in. Máy cho phép bạn in và cắt các nhãn mác, biển báo sắc nét; nhãn bền ngoài trời; có thể cắt theo mọi hình dạng và kích thước bạn muốn. Máy CPM-200GM có thể in màu đơn sắc và đa sắc, độ rộng nhãn lên đến 200mm. |
Liên hệ: |
(028) 3848 7799
0917 399 279
|
Chức năng và phụ kiện của máy in bế nhãn CPM-100HG5M
I. NHỮNG CHỨC NĂNG CHÍNH CỦA MÁY IN VÀ BẾ NHÃN CPM-200GM (MAX - NHẬT BẢN)
1. In truyền nhiệt, gồm 2 phương pháp in chính: In màu đơn sắc và in phối màu YMCK
Mực in được chuyển và liên kết vào vật liệu nhãn ở 250ºC. In truyền nhiệt vượt trội hơn so với phương pháp in phun và in laser, giúp chống lại dung môi, chất tẩy rửa và tia UV.
a. In đơn màu sắc:
Với 10 màu đơn sắc cùng chế độ cắt tự động, máy in và bế cắt nhãn CPM-100HG5M
giúp nhanh chóng tạo ra các nhãn mác, biển báo theo nhu cầu chỉ trong 1-2 phút.
b. In phối màu CMYK:
In phối màu là chế độ in sử dụng lần lượt các băng mực CMYK với 4 màu mực cơ bản là xanh lá, hồng sẫm, vàng và đen. Chức năng này có thể in hình ảnh, tranh nhiều màu sắc, catalogue,... và tất cả các đối tượng không thể in bằng chế độ đơn màu sắc.
(Biển chỉ dẫn được in phối màu CMYK bằng máy in phối màu CPM-200GM)
2. Bế cắt nhãn theo mọi khung hình
Thao tác in và dán nhãn trở nên rất đơn giản với máy cắt nhãn CPM-200GM. Máy cắt tự động từng nhãn theo mọi khung hình với đường cắt chính xác, giúp tiết kiệm thời gian cắt rời từng nhãn, tăng thẩm mỹ và sự chuyên nghiệp.
Dao cắt dùng cho Máy in và bế nhãn CM-B20E có chức năng cắt rời từng chi tiết chính xác, dễ dàng.
3. Thư viện phần mềm đa dạng:
CPM-100GM kết hợp với phần mềm BepopPC EX nâng cao hiệu quả trong việc tạo ra thiết kế mẫu bằng máy tính. Với nhiều biểu tượng và thiết kế mẫu có sẵn, CPM200GM giúp cho công việc thiết kế nhãn của bạn trở nên nhanh và dễ dàng hơn. Nó mang lại một cái nhìn chuyên nghiệp về các thiết kế của bạn.
Phần mềm BepopPC EX chứa hơn 1,400 biểu tượng và mẫu bao gồm:
- Dấu hiệu an toàn ANSI / OSHA
- Biểu tượng cảnh báo ISO
- Các ký hiệu GHS
*Các biểu tượng và nhãn mẫu được hãng cập nhật và bổ sung hàng năm
Đặc biệt hãng MAX mới cho ra mắt phầm mềm BepopPC EX phiên bản 1.9 thêm tính năng thiết kế nhãn đánh dấu dây. Tính năng mới được thiết kế trực quan, giúp người dùng dễ dàng thiết kế, tạo kích thước và hình dạng chính xác.
4. Đánh số theo tuần tự:
Thiết kế có thể tự động copy theo biến số tăng dần. Điều này rất thuận tiện cho việc tạo ra các nhãn sản phẩm có số seri tăng theo qui luật.
5. Cơ sở liên kết dữ liệu:
Thông tin từ cơ sở dữ liệu được lưu ở định dạng CSV, có thể được liên kết trực tiếp đến thiết kế nhãn của bạn. Liên kết dữ liệu thuận tiện cho việc tạo ra các nhãn sản phẩm có nhiều thông số thay đổi trên một nhãn.
6. Chuyển đổi dữ liệu từ các phần mềm thiết kế đồ họa Autocad, Ai, Corel, Photoshop:
Phần mềm Bepop của máy CPM-200GM có thể dễ dàng chuyển đổi các file thiết kế từ Autocad, AI, Corel, Photoshop sang, giúp việc thiết kế trở nên nhanh chóng, tiện lợi.
7. Một số tính năng khác bao gồm:
- Sử dụng bất kỳ font True Type được cài đặt trên máy tính của bạn.
- Ngoài các thư viện hình ảnh nghệ thuật đã có sẵn, bạn có thể tải thêm nhiều biểu tượng miễn phí từ website của chúng tôi. Các logo và đồ họa khác có thể được nhập, chỉnh sửa và chuyển đổi dễ dàng.
- Phần mềm BepopPC EX được nâng cấp cải tiến các tính năng mới và bổ sung thư viện nhãn mẫu hàng năm, giúp cho các nhãn mẫu sử dụng trong nhà máy phong phú, đa dạng,.. Là công cụ sắc bén phục vụ cho mô hình 5S, Kaizen,...
- Tiêu đề có thể được uốn cong, nhân đôi, nghiêng, đảo ngược, mở rộng và đóng khung.
- 10 mã vạch ngôn ngữ được cài sẵn.
- Nội dung in có thể được cắt được theo các đường viền, với kích thước biên hoàn toàn điều chỉnh được.
8. Ứng dụng:
Ứng dụng nhãn CPM vào đời sống (link)
II. PHỤ KIỆN CẤP CHO CPM-200GM:
1. Băng nhãn:
a. Nhãn in tiêu chuẩn, xuất xứ: Nhật Bản
STT |
MÃ SẢN PHẨM |
TÊN SẢN PHẨM |
1 |
SL-S201N |
Nhãn đen SL-S201N (205mm, 10m) |
2 |
SL-S202N |
Nhãn trắng SL-S202N (205mm, 10m)
|
3 |
SL-S203N |
Nhãn đỏ SL-S203N (205mm, 10m) |
4 |
SL-S204N |
Nhãn xanh dương SL-S204N (205mm, 10m) |
5 |
SL-S205N |
Nhãn vàng SL-S205N (205mm, 10m) |
6 |
SL-S206N |
Nhãn xanh lá cây SL-S206N (205mm, 10m) |
7 |
SL-S201N2 |
Nhãn đen SL-S201N2 (205mm, 10m) |
8 |
SL-S202N2 |
Nhãn trắng SL-S202N2 (205mm, 10m) |
9 |
SL-S203N2 |
Nhãn đỏ SL-S203N2 (205mm, 10m)
|
10 |
SL-S204N2 |
Nhãn xanh dương SL-S204N2 (205mm, 10m) |
11 |
SL-S205N2 |
Nhãn vàng SL-S205N2 (205mm, 10m) |
12 |
SL-S206N2 |
Nhãn xanh lá cây SL-S206N2 (205mm, 10m) |
13 |
SL-S262N |
Nhãn inox sọc nhuyễn SL-S262N (205mm, 10m) |
14 |
SL-S263N |
Nhãn bạc sọc nhuyễn SL-S263N (205mm, 15m) |
15 |
SL-S264N |
Nhãn vàng ánh kim SL-S264N (205mm, 15m) |
b. Nhãn in Ofarol siêu dính, siêu dẻo, xuất xứ: Nhật Bản
STT |
MÃ SẢN PHẨM |
TÊN SẢN PHẨM |
1 |
SL-S210GN |
Nhãn trong suốt SL-S210GN (205mm, 15m) |
2 |
SL-S201GN |
Nhãn đen SL-S201GN ( 205mm, 15m)
|
3 |
SL-S202GN |
Nhãn trắng SL-S202GN (205mm, 15m) |
4 |
SL-S203GN |
Nhãn đỏ SL-S203GN (205mm, 15m) |
5 |
SL-S204GN |
Nhãn xanh dương siêu dính SL-S204GN (205mm, 15m) |
6 |
SL-S205GN |
Nhãn vàng SL-S205GN (205mm, 15m) |
7 |
SL-S206GN |
Nhãn xanh lá cây SL-S206GN (205mm, 15m) |
8 |
SL-S218GN |
Nhãn xanh lá cây SL-S218GN (205mm, 15m) |
9 |
SL-S208GN |
Nhãn bạc SL-S208GN (205mm, 15m) |
10 |
SL-S226GN |
Nhãn nâu SL-S226GN (205mm, 15m) |
2. Mực in:
STT |
MÃ SẢN PHẨM |
TÊN SẢN PHẨM |
1 |
SL-R201T |
Mực đen SL-R201T (212mm, 50m) |
2 |
SL-R222TH |
Mực siêu trắng SL-R222TH (212mm, 50m)
|
3 |
SL-R203T |
Mực đỏ SL-R203T (212mm, 50m) |
4 |
SL-R204T |
Mực xanh dương SL-R204T (212mm, 50m) |
5 |
SL-R206T |
Mực xanh lá đậm SL-R206T (212mm, 50m) |
6 |
SL-R207T |
Mực màu xanh lá SL-R207T (212mm, 50m) |
7 |
SL-R208T |
Mực vàng SL-R208T (212mm, 50m) |
8 |
SL-R212T |
Mực cam SL-R212T (212mm, 50m) |
9 |
SL-R215T |
Mực in YMCK-C màu xanh lơ SL-R215T (212mm, 50m)
|
10 |
SL-R216T |
Mực in YMCK-M màu hồng sẫm SL-R216T (212mm, 50m) |
11 |
SL-R217T |
Mực in YMCK-Y màu vàng SL-R217T (212mm, 50m) |
12 |
SL-R218T |
Mực in YMCK-K màu đen SL-R218T (212mm, 50m) |
3. Lõi mực in:
STT |
MÃ SẢN PHẨM |
TÊN SẢN PHẨM |
1 |
SL-TR201T |
Lõi mực màu đen SL-TR201T (212mm, 50m) |
2 |
SL-TR222TH |
Lõi mực màu trẵng SL-TR222TH (212mm, 50m) |
3 |
SL-TR203T |
Lõi mực màu đỏ SL-TR203T (212mm, 50m) |
4 |
SL-TR204T |
Lõi mực màu xanh dương SL-TR204T (212mm, 50m) |
5 |
SL-TR206T |
Lõi mực màu xanh lá đậm SL-TR206T (212mm, 50m) |
6 |
SL-TR207T |
Lõi mực màu xanh lá SL-TR207T (212mm, 50m) |
7 |
SL-TR208T |
Lõi mực màu vàng SL-TR208T (212mm, 50m)
|
8 |
SL-TR212T |
Lõi mực màu vàng SL-TR212T (212mm, 50m)
|
9 |
SL-TR215T |
Lõi mực YMCK-C màu xanh lơ SL-TR215T (212mm, 50m) |
10 |
SL-TR216T |
Lõi mực YMCK-M màu hồng sẫm SL-TR216T (212mm, 50m) |
11 |
SL-TR217T |
Lõi mực YMCK-Y màu vàng SL-TR217T (212mm, 50m) |
12 |
SL-TR218T |
Lõi mực YMCK-K màu đen SL-TR218T (212mm, 50m) |
Nhấn vào link để xem chi tiết phụ kiện: Phụ kiện máy in và bế nhãn CPM-200GM
III. THÔNG SỐ KỸ THUẬT:
KÍCH THƯỚC
(Dài) x (Rộng) x (Cao) |
425mm (16.7'') x 317mm (12.5'') x 315mm (12.4'')
|
KHỐI LƯỢNG |
15.5 Kg (34.2 lbs)
|
PHƯƠNG PHÁP IN |
In truyền nhiệt
|
KHẢ NĂNG IN MÀU |
In nhiều màu đơn sắc và phối màu YMCK
|
TRƯỜNG IN TỐI ĐA |
200mm (4'') x 2000m (78.7'')
|
CHẤT LƯỢNG IN |
300 dpi
|
TỐC ĐỘ IN |
25mm (1.0'')/giây
|
TỐC ĐỘ CẮT |
120mm (4.7'')/giây (ở mức tối đa)
|
CHỨC NĂNG CẮT |
Bất kỳ (hình, chữ, viền)
|
ĐỘ MỊN |
0.025mm (0.001'')/bước
|
GIAO DIỆN KẾT NỐI |
USB: USB 2.0 Full Speed
LAN 10 BASE-T/100BASE-TX
|
MÔI TRƯỜNG SỬ DỤNG |
Nhiệt độ: 10-35℃ (50-95F)
Độ ẩm: 35-80% (không sử dụng trong môi trường ngưng tụ sương) |
NGUỒN ĐIỆN |
AC 100-240v |
TIÊU THỤ ĐIỆN |
Tối đa: 150W
Chế độ chờ: 20W |
KẾT NỐI PC |
Window 10/8.1/8/7 |