Máy in đầu cốt LM-550A3/PC

Giá: Liên hệ
Tình trạng: Có sẵn
Bảo hành: 1 năm
Catalogue: LM-550A3.pdf
Nhà sản xuất: MAX - Nhật Bản
Mô tả: Máy in đầu cốt LM-550A3/PC, một phiên bản mới nhất của Max được sản xuất năm 2024
Liên hệ:

(028) 3848 7799

0917 399 279

 

 

LM-550A3 -  Phiên bản mới nhất đã được ra mắt vào năm 2024 bao gồm hai dòng sản phẩm mới là LM-550A3/PC và LM-550A3B/PC (bao gồm tích hợp Pin), kèm theo những tính năng nâng cấp tiên tiến hơn so với phiên bản trước đó.

I. Bảng so sánh LETATWIN LM-550A3/PC và LETATWIN LM-550A2/PC

CHỨC NĂNG (Old And New) LM-550A2 LM-550A3
Hỗ trợ ngôn ngữ: Tiếng Anh, Tiếng Việt

Chiều dài đoạn cắt ống: 10-150mm/khối, nhãn: 3.5-60mm/khối

Cài đặt 3 chuỗi số trong một khối

Xoay chiều 180º tự động

Tăng số lần lặp lại, số khối, chiều dài in, chiều cao ký tự

Kết nối máy tính (thêm nhiều biểu tượng, ký tự điện trong thư viện)

Có chức năng gạch chân ký tự

Chế độ xem trước khi in

Kích thước ống: Ø 1.5 - 8.0mm (PVC), Ø 2.5 - 6.5mm (ống co nhiệt)

Kích thước nhãn: (Bề ngang 5, 9, 12mm)

Tốc độ in:  40mm/s (tiêu chuẩn), 20mm/s (ở chế độ nhiệt độ thấp)

Vali bảo vệ máy và phụ kiện đi kèm (cuộn mực, hộp mực, sách hướng dẫn, dây nguồn, editor)

Độ bền bàn phím cao hơn gấp 8 lần

 

Thời gian in được hiển thị trên màng hình

 

Giá trị mặc định của chiều cao ký tự có thể được thay đổi

 

Thiết lập ZEROSLASH để tạo sự khác biệt rõ ràng giữa "0" (số) và "O" (chữ cái tiếng Anh)

 

Độ hiển thị của ":" đã được cải thiện

 

Các ký hiệu đặc biệt được in rõ ràng hơn

 

1. Độ bền bàn phím cao LETATWIN PC EDITOR

 Được cải tiến với độ bền gấp 8 lần LM-550A2 nhờ xử lý bề mặt đặc biệt

 

 

2. Thời gian hiển thị khi in

Có thể xem thời gian in còn lại để bạn có thể thực hiện các công việc khác và làm việc hiệu quả hơn, trong quá trình máy hoạt động.

 

 

 

3. Thay đổi chiều cao ký tự

Giá trị mặc định của chiều cao ký tự có thể được thiết lập theo nhu cầu của bạn. Ngay cả sau khi máy đã được tắt, giá trị mặc định của chiều cao ký tự vẫn sẽ được giữ nguyên

 

 

4. Cài đặt ON/OFF cho "ZEROSLASH".

Đối với tất cả các FONT, ZEROSLASH có thể được thiết lập BẬT và TẮT. Thiết lập ZEROSLASH để tạo sự khác biệt rõ ràng giữa "0" (số) và "O" (chữ cái tiếng Anh).


 

5. Độ hiển thị của ":" đã được cải thiện.

Dấu ":" đã được căn giữa để đánh dấu hình ảnh trực quan cao hơn.

 

 

 

6. Các ký hiệu đặc biệt được in rõ ràng hơn.

Sự nhận diện được cải thiện bằng cách thay đổi BIỂU TƯỢNG của các ký hiệu đặc biệt.

 

7. Vật liệu in

Những vật liệu in sử dụng cho máy in LM-550A3:

- Băng mực in:

STT MÃ SẢN PHẨM TÊN SẢN PHẨM GHI CHÚ
1 LM-IR50B Mực đen LM-IR50B (12mm, 110m/cái) In ống PVC
2 LM-IR50B-AS Mực đen LM-IR50B-AS (12mm, 110m/cái) In ống PVC
3 LM-IR50BP Mực đen LM-IR50BP (12mm, 110m/cái)
In ống co nhiệt
4 LM-IR50W Mực trắng LM-IR50W (12mm, 70m/cái) In ống màu


+ Tiết kiệm chi phí với băng mực in có thể thay thế được khi hết mực.

+ Độ dài băng mực tăng từ 50m/cuộn lên 110m/cuộn (Băng mực sử dụng cho máy in đầu cốt LM-380, LM-390 dài 50m).



- Ống PVC có đường kính 2.5mm - 6.5mm:


+ Ống lồng mã "N" của hãng MAX - Nhật Bản:

STT MÃ SẢN PHẨM TÊN SẢN PHẨM
 1 LM-TU332N2 Ống lồng LM-TU332N2 (3.2mm, 100m/cái)
 2 LM-TU336N2 Ống lồng LM-TU336N2 (3.6mm, 100m/cái)
 3 LM-TU342N2 Ống lồng LM-TU342N2 (4.2mm, 80m/cái)
4 LM-TU352N2 Ống lồng LM-TU352N2 (5.2mm, 80 m/cái)

+ Ống lồng mã "L" của hãng MAX - Nhật Bản:

STT MÃ SẢN PHẨM TÊN SẢN PHẨM
1 LM-TU425L2 Ống lồng LM-TU425L2 (2.5mm, 250m/cái)
2 LM-TU427L2 Ống lồng LM-TU427L2 (2.7mm, 250m/cái)
3 LM-TU432L2 Ống lồng LM-TU432L2 (3.2mm, 250m/cái)
4 LM-TU434L2 Ống lồng LM-TU434L2 (3.4mm, 250m/cái)
5 LM-TU436L2 Ống lồng LM-TU436L2 (3.6mm, 250m/cái)
6 LM-TU442L Ống lồng LM-TU442L (4.2mm, 200m/cái) 
7 LM-TU452L Ống lồng LM-TU452L (5.2mm, 135m/cái)
8 LM-TU464L Ống lồng LM-TU464L (6.4mm, 100m/cái)
9 LM-TU480L Ống lồng LM-TU480L (6.4mm, 70m/cái)

+ Ống lồng mã "N" sản xuất tại Việt Nam:

STT MÃ SẢN PHẨM TÊN SẢN PHẨM
1 LM-TU315N Ống lồng LM-TU315N (1.5mm, 100m/cái)
2 LM-TU320N Ống lồng LM-TU320N (2.0mm, 100m/cái)
3 LM-TU325N Ống lồng LM-TU325N (2.5mm, 100m/cái)
4 LM-TU332N Ống lồng LM-TU332N (3.2mm, 100m/cái)
5 LM-TU336N Ống lồng LM-TU336N (3.6mm, 100m/cái)
6 LM-TU342N Ống lồng LM-TU342N (4.2mm, 100m/cái)
7 LM-TU346N Ống lồng LM-TU346N (4.6mm, 85m/cái) 
8 LM-TU352N Ống lồng LM-TU352N (5.2mm, 65m/cái)
9 LM-TU360N Ống lồng LM-TU360N (6.0mm, 45m/cái)
10 LM-TU364N Ống lồng LM-TU364N (6.4mm, 40m/cái)
11 LM-TU370N Ống lồng LM-TU370N (7.0mm, 40m/cái)
12 LM-TU380N Ống lồng LM-TU380N (8.0mm, 35m/cái)
13 LM-TU390N Ống lồng LM-TU390N (9.0mm, 30m/cái)
14 LM-TU3100N Ống lồng LM-TU3100N (10.0mm, 30m/cái)


- Ống co nhiệt có đường kính 2.5mm - 6.5mm


- Băng nhãn in:


STT MÃ SẢN PHẨM TÊN SẢN PHẨM
 1   LM-TP505W Nhãn trắng LM-TP505W (5mm,16m/cái)    
 2   LM-TP505Y Nhãn vàng LM-TP505Y (5mm, 8m/cái)
 3   LM-TP505T  Nhãn trong suốt LM-TP505T (5mm, 8m/cái)
 4   LM-TP509W Nhãn trắng LM-TP509W (9mm, 16m/cái)    
 5   LM-TP509Y Nhãn vàng LM-TP509Y (9mm, 8m/cái)
 6   LM-TP509T  Nhãn trong suốt LM-TP509T (9mm, 8m/cái)
 7   LM-TP512W Nhãn trắng LM-TP512W (12mm, 16m/cái)    
 8   LM-TP512Y  Nhãn vàng LM-TP512Y (12mm, 8m/cái)

 


- ID Plate: LM-ID Plate 4110 kích thước 4.1mm (ngang) x 20m (dài).

 

 

II. Thông số kỹ thuật

 

SẢN PHẨM LM-550A3/PC C72
KÍCH THƯỚC 295 (dài) x 293 (rộng) x 94 (cao) mm
KHỐI LƯỢNG 2.3kg (LM-550A3B/PC, LM-550A3/PC) 
PHƯƠNG PHÁP IN In truyền nhiệt (300dpi)
HIỂN THỊ Màn hình LCD dot matrix: 64x160 Pixel (đèn nền)
TỐC ĐỘ IN 40mm/s (tiêu chuẩn)
20mm/s (ở chế độ nhiệt độ thấp)
CHIỀU DÀI IN TỐI ĐA Ống: 100m; Nhãn: 5m
Ống: 100m; Nhãn: 7m (copy nhiều bản - tối đa 30 bản)
SỐ LƯỢNG KÍ TỰ NHẬP VÀO TỐI ĐA 5,000 ký tự trên 1 tập tin
KÍCH THƯỚC KÍ TỰ 5, 9, 12mm
KÍCH THƯỚC ỐNG Ø 1.5 - 8.0mm (PVC)
Ø 2.5 - 6.5mm (ống co nhiệt)
KÍCH THƯỚC NHÃN Bề ngang 5, 9, 12mm
PHƯƠNG PHÁP CẮT ỐNG Cắt nửa ống tự động, cắt ống đứt hẳn bằng tay
BỘ NHỚ TRONG 250,000 ký tự (5000 ký tự x 50 tập tin)
BỘ NHỚ NGOÀI USB
GIAO DIỆN USB 2.0 full speed
NGUỒN ĐIỆN DC 12V, 3.0A
(Chỉ sử dụng dây nguồn đi kèm theo máy 100V-240V)
TIÊU THỤ ĐIỆN 36W (tối đa)
MÔI TRƯỜNG SỬ DỤNG 10 - 35ºC


III. Download catalogue:

Catalog LM-550A3.pdf

 

Thông tin cụ thể về sản phẩm, số điện thoại hỗ trợ, tư vấn về kỹ thuật, sửa chữa, bảo hành và tài liệu hướng dẫn (được kèm theo máy chính hãng khi mua máy bởi nhà phân phối công ty VINACOM).