CPM-100G5M Máy in, cắt và bế nhãn khổ 100mm
Giá: |
Liên hệ |
Tình trạng: |
Có sẵn |
Bảo hành: |
1 năm |
Catalogue: |
CPM-100G5M.pdf |
Nhà sản xuất: |
MAX - Nhật Bản |
Mô tả: |
Máy in và bế nhãn CPM-100G5M là dòng máy in hàng đầu trong các dòng máy in nhãn. Máy cho phép bạn in và cắt các nhãn mác, biển báo sắc nét; nhãn bền ngoài trời; có thể cắt theo mọi hình dạng và kích thước bạn muốn. Máy CPM-100G5M có thể in nhiều màu đơn sắc với trường in tối đa 100mm. |
Liên hệ: |
(028) 3848 7799
0917 399 279
|
Chức năng và phụ kiện của máy in bế nhãn CPM-100HG5M
I. NHỮNG CHỨC NĂNG CHÍNH CỦA MÁY IN VÀ BẾ NHÃN CPM-100G5 (MAX - NHẬT BẢN)
1. In truyền nhiệt
Mực in được chuyển và liên kết vào vật liệu nhãn ở 250ºC. In truyền nhiệt vượt trội hơn so với phương pháp in phun và in laser, giúp chống lại dung môi, chất tẩy rửa và tia UV.
Với 10 màu đơn sắc cùng chế độ cắt tự động, máy in và bế cắt nhãn CPM-100G5 giúp nhanh chóng tạo ra các nhãn mác, biển báo theo nhu cầu chỉ trong 1-2 phút.
2. Bế cắt nhãn theo mọi khung hình
Thao tác in và dán nhãn trở nên rất đơn giản với máy cắt nhãn CPM-100G5. Máy cắt tự động từng nhãn theo mọi khung hình với đường cắt chính xác, giúp tiết kiệm thời gian cắt rời từng nhãn, tăng thẩm mỹ và sự chuyên nghiệp.
Dao cắt dùng cho Máy in và bế nhãn CM-B20E có chức năng cắt rời từng chi tiết chính xác, dễ dàng.
3. Thư viện phần mềm đa dạng:
CPM-100G5 kết hợp với phần mềm BepopPC EX nâng cao hiệu quả trong việc tạo ra thiết kế mẫu bằng máy tính. Với nhiều biểu tượng và thiết kế mẫu có sẵn, CPM-100G5 giúp cho công việc thiết kế nhãn của bạn trở nên nhanh và dễ dàng hơn. Nó mang lại một cái nhìn chuyên nghiệp về các thiết kế của bạn.
Phần mềm BepopPC EX chứa hơn 1,400 biểu tượng và mẫu bao gồm:
- Dấu hiệu an toàn ANSI / OSHA
- Biểu tượng cảnh báo ISO
- Các ký hiệu GHS
*Các biểu tượng và nhãn mẫu được hãng cập nhật và bổ sung hàng năm
Đặc biệt hãng MAX mới cho ra mắt phầm mềm BepopPC EX phiên bản 1.9 thêm tính năng thiết kế nhãn đánh dấu dây. Tính năng mới được thiết kế trực quan, giúp người dùng dễ dàng thiết kế, tạo kích thước và hình dạng chính xác.
4. Đánh số theo tuần tự:
Thiết kế có thể tự động copy theo biến số tăng dần. Điều này rất thuận tiện cho việc tạo ra các nhãn sản phẩm có số seri tăng theo qui luật.
5. Cơ sở liên kết dữ liệu:
Thông tin từ cơ sở dữ liệu được lưu ở định dạng CSV, có thể được liên kết trực tiếp đến thiết kế nhãn của bạn. Liên kết dữ liệu thuận tiện cho việc tạo ra các nhãn sản phẩm có nhiều thông số thay đổi trên một nhãn.
6. Chuyển đổi dữ liệu từ các phần mềm thiết kế đồ họa Autocad, Ai, Corel, Photoshop:
Phần mềm Bepop của máy CPM-100G5 có thể dễ dàng chuyển đổi các file thiết kế từ Autocad, AI, Corel, Photoshop sang, giúp việc thiết kế trở nên nhanh chóng, tiện lợi.
7. Một số tính năng khác bao gồm:
- Sử dụng bất kỳ font True Type được cài đặt trên máy tính của bạn.
- Ngoài các thư viện hình ảnh nghệ thuật đã có sẵn, bạn có thể tải thêm nhiều biểu tượng miễn phí từ website của chúng tôi. Các logo và đồ họa khác có thể được nhập, chỉnh sửa và chuyển đổi dễ dàng.
- Phần mềm BepopPC EX được nâng cấp cải tiến các tính năng mới và bổ sung thư viện nhãn mẫu hàng năm, giúp cho các nhãn mẫu sử dụng trong nhà máy phong phú, đa dạng,.. Là công cụ sắc bén phục vụ cho mô hình 5S, Kaizen,...
- Tiêu đề có thể được uốn cong, nhân đôi, nghiêng, đảo ngược, mở rộng và đóng khung.
- 10 mã vạch ngôn ngữ được cài sẵn.
- Nội dung in có thể được cắt được theo các đường viền, với kích thước biên hoàn toàn điều chỉnh được.
8. Ứng dụng:
Ứng dụng nhãn CPM vào trong đời sống (link)
II. PHỤ KIỆN CẤP CHO CPM-100G5:
1. Nhãn in
a. Nhãn in tiêu chuẩn, mã "SL-S--N2", xuất xứ: Nhật Bản
STT |
MÃ SẢN PHẨM |
TÊN SẢN PHẨM |
1 |
SL-S110CN |
Nhãn trong suốt SL-S110CN (110mm, 10m) |
2 |
SL-S111N |
Nhãn đen SL-S111N (110mm, 10m)
|
3 |
SL-S112N |
Nhãn trắng SL-S112N (110mm, 10m) |
4 |
SL-S113N |
Nhãn đỏ SL-S113N (110mm, 10m) |
5 |
SL-S114N |
Nhãn xanh dương SL-S114N (110mm, 10m) |
6 |
SL-S115N |
Nhãn vàng SL-S115N (110mm, 10m) |
7 |
SL-S116N |
Nhãn xanh lá cây SL-S116N (110mm, 10m) |
8 |
SL-S117N |
Nhãn hồng SL-S117N (110mm, 10m) |
9 |
SL-S118N |
Nhãn cam SL-S118N (110mm, 10m)
|
10 |
SL-S119N |
Nhãn xanh da trời SL-S119N (110mm, 10m) |
11 |
SL-S120N |
Nhãn xám SL-S120N (110mm, 10m) |
12 |
SL-S121N |
Nhãn xanh lá mạ SL-S121N (110mm, 10m) |
13 |
SL-S125N |
Nhãn tím SL-S125N (110mm, 10m) |
14 |
SL-S126N |
Nhãn đỏ mận SL-S126N (110mm, 10m) |
15 |
SL-S110CN2 |
Nhãn trong suốt SL-S110CN2 (110mm, 10m) |
16 |
SL-S111N2 |
Nhãn đen SL-S111N2 (110mm, 10m) |
17 |
SL-S112N2 |
Nhãn trắng SL-S112N2 (110mm, 10m) |
18 |
SL-S113N2 |
Nhãn đỏ SL-S113N2 (110mm, 10m) |
19 |
SL-S114N2 |
Nhãn xanh dương SL-S114N2 (110mm, 10m) |
20 |
SL-S115N2 |
Nhãn vàng SL-S115N2 (110mm, 10m)
|
21 |
SL-S116N2 |
Nhãn xanh lá cây SL-S116N2 (110mm, 10m) |
22 |
SL-S117N2 |
Nhãn hồng SL-S117N2 (110mm, 10m) |
23 |
SL-S118N2 |
Nhãn cam SL-S118N2 (110mm, 10m) |
24 |
SL-S119N2 |
Nhãn xanh da trời SL-S119N2 (110mm, 10m) |
25 |
SL-S120N2 |
Nhãn xám SL-S120N2 (110mm, 10m) |
26 |
SL-S121N2 |
Nhãn xanh lá mạ SL-S121N2 (110mm, 10m) |
27 |
SL-S123N2 |
Nhãn xanh cô ban SL-S123N2 (110mm, 10m) |
28 |
SL-S124N2 |
Nhãn xanh nước biển SL-S124N2 (110mm, 10m) |
29 |
SL-S125N2 |
Nhãn tím SL-S125N2 (110mm, 10m) |
30 |
SL-S126N2 |
Nhãn đỏ mận SL-S126N2 (110mm, 10m) |
b. Nhãn in tiêu chuẩn, mã "SL-BS---N", xuất xứ: UK
STT |
MÃ SẢN PHẨM |
TÊN SẢN PHẨM |
1 |
SL-BS110N |
Nhãn trong suốt SL-BS110N (110mm, 15m) |
2 |
SL-BS111N |
Nhãn đen SL-BS11N (110mm, 15m)
|
3 |
SL-BS112N |
Nhãn trắng SL-BS112N (110mm, 15m) |
4 |
SL-BS113N |
Nhãn đỏ SL-BS113N (110mm, 15m) |
5 |
SL-BS114N |
Nhãn xanh dương SL-BS114N (110mm, 15m) |
6 |
SL-BS115N |
Nhãn vàng SL-BS115N (110mm, 15m) |
7 |
SL-BS116N |
Nhãn xanh lá cây SL-BS116N (110mm, 15m) |
8 |
SL-BS120N |
Nhãn bạc SL-BS120N (110mm, 15m) |
c. Nhãn Ofarol siêu dính, siêu dẻo, mã "SL-S---GN", xuất xứ: Nhật Bản
*Nhãn in đặc biệt ứng dụng cho các giải pháp nhãn đánh dấu dây, độ bền kết dính cao gấp 2 lần so với nhãn tiêu chuẩn "SL-S---N2".
STT |
MÃ SẢN PHẨM |
TÊN SẢN PHẨM |
1 |
SL-S110GN |
Nhãn trong suốt SL-S110GN (110mm, 15m) |
2 |
SL-S111GN |
Nhãn đen SL-S111GN (110mm, 15m)
|
3 |
SL-S112GN |
Nhãn trắng SL-S112GN (110mm, 15m) |
4 |
SL-S113GN |
Nhãn đỏ SL-S113GN (110mm, 15m) |
5 |
SL-S114GN |
Nhãn Xanh dương SL-S114GN (110mm, 15m) |
6 |
SL-S115GN |
Nhãn vàng SL-S115GN (110mm, 15m) |
7 |
SL-S116GN |
Nhãn xanh lá cây SL-S116GN (110mm, 15m) |
8 |
SL-S118GN |
Nhãn cam SL-S118GN (110mm, 15m) |
9 |
SL-S108GN |
Nhãn bạc SL-S108GN (110mm, 15m) |
10 |
SL-S109GN |
Nhãn màu vàng SL-S109GN Gold (110mm, 15m) |
11 |
SL-S126GN |
Nhãn nâu SL-S126GN (110mm, 15m) |
d. Nhãn PET:
Những vật liệu này cung cấp một lớp hoàn thiện kim loại cao cấp, nhưng với chi phí thấp hơn kim loại. Nó là một vật liệu rất ổn định về kích thước và không dễ dàng kéo giãn hoặc co lại. Nhãn in có lực kết dính cao, phù hợp với các ứng dụng máy móc tự động hóa và hộp điện.
Nhãn PET là một giải pháp thay thế bền và kinh tế cho các bảng thông số kỹ thuật kim loại.
STT |
MÃ SẢN PHẨM |
TÊN SẢN PHẨM |
1 |
SL-S152N |
Nhãn inox sọc nhuyễn SL-S152N (110mm, 10m) |
2 |
SL-S153N |
Nhãn pet trắng SL-S153N (110mm, 10m)
|
3 |
SL-S154N |
Nhãn pet bạc SL-S154N (110mm, 10m) |
4 |
SL-S163N |
Nhãn inox sọc nhuyễn SL-S163N (110mm, 15m) |
5 |
SL-S164N |
Nhãn vàng ánh kim SL-S164N (110mm, 15m) |
e. Nhãn có chất liệu đặc biệt (chỉ sử dụng cho máy cán phủ màng):
STT |
MÃ SẢN PHẨM |
TÊN SẢN PHẨM |
MÀU SẮC |
1 |
SL-L100 FLOOR |
Màng dán sàn nhà chống trượt SL-L100 Floor (100mm, 15m) |
Trong suốt |
2 |
SL-L100 UV |
Màng phủ chống tia cực tím SL-L100UV (100mm, 15m/cái)
|
Trong suốt
|
3 |
SL-L100LAMINATE |
Màng phủ bảo vệ SL-L100 Laminate Film (100mm, 15m)
|
Trong suốt
|
f. Nhãn có chức năng phản quang, huỳnh quang:
STT |
MÃ SẢN PHẨM |
TÊN SẢN PHẨM |
1 |
SL-S131KN |
Nhãn màu phản quang đỏ SL-S131KN (110mm, 10mm) |
2 |
SL-S132KN |
Nhãn màu phản quang vàng SL-S132KN (110mm, 10m)
|
3 |
SL-S133KN |
Nhãn màu phản quang xanh lá SL-S133KN (110mm, 10m) |
4 |
SL-S141N |
Nhãn chức năng phản quang SL-S141N (110mm, 10m) |
5 |
SL-E100 |
Nhãn phủ chức năng huỳnh quang SL-E100 |
2. Mực in:
STT |
MÃ SẢN PHẨM |
TÊN SẢN PHẨM |
1 |
SL-R101T |
Mực đen SL-R101T (120mm, 55m) |
2 |
SL-R102T |
Mực trắng SL-R102T (120mm, 55m)
|
3 |
SL-R103T |
Mực đỏ SL-R103T (120mm, 55m) |
4 |
SL-R104T |
Mực xanh dương SL-R104T (120mm, 55m) |
5 |
SL-R105T |
Mực xanh dương đậm SL-R105T (120mm, 55m) |
6 |
SL-R106T |
Mực xanh lá đậm SL-R106T (120mm, 55m) |
7 |
SL-R107T |
Mực xanh lá SL-R107T (120mm, 55m) |
8 |
SL-R108T |
Mực vàng SL-R108T (120mm, 55m) |
9 |
SL-R112T |
Mực cam SL-R112T (120mm, 55m)
|
10 |
SL-R150T |
Mực phủ màng bảo vệ SL-R150T LAMINATE (120mm, 55m) |
11 |
SL-R101TC |
Mực đen SL-R101T BLACK-C (120mm, 55m) |
12 |
SL-R122TH |
Mực trắng SL-R122TH (120mm, 55m ) |
13 |
SL-R103TC |
Mực đỏ SL-R103T RED-C (120mm, 55m) |
14 |
SL-R104TC |
Mực màu xanh dương SL-R104T BLUE-C (120mm, 55m) |
15 |
SL-R105TC |
Mực xanh dương đậm SL-R105T DARKBLUE-C (120mm, 55m) |
16 |
SL-R107TC |
Mực xanh lá SL-R107T GREEN-C (120mm, 55m) |
17 |
SL-R108TC |
Mực vàng SL-R108T YELLOW-C (120mm, 55m) |
18 |
SL-R112TC |
Mực cam SL-R112T ORANGE-C (120mm, 55m) |
III. THÔNG SỐ KỸ THUẬT:
KÍCH THƯỚC
(Dài) x (Rộng) x (Cao) |
320mm (12.6'') x 330mm (13'') x 320mm (12.6'')
|
KHỐI LƯỢNG |
9 Kg (19.8 lbs)
|
PHƯƠNG PHÁP IN |
In truyền nhiệt
|
KHẢ NĂNG IN MÀU |
In nhiều màu đơn sắc và phối màu YMCK
|
TRƯỜNG IN TỐI ĐA |
100mm (4'') x 2000m (78.7'')
|
CHẤT LƯỢNG IN |
400 dpi
|
TỐC ĐỘ IN |
25mm (1.0'')/giây
|
TỐC ĐỘ CẮT |
120mm (4.7'')/giây (ở mức tối đa)
|
CHỨC NĂNG CẮT |
Bất kỳ (hình, chữ, viền)
|
ĐỘ MỊN |
0.025mm (0.001'')/bước
|
GIAO DIỆN KẾT NỐI |
USB: USB 2.0 Full Speed
LAN 10 BASE-T/100BASE-TX
|
MÔI TRƯỜNG SỬ DỤNG |
Nhiệt độ: 10-35℃ (50-95F)
Độ ẩm: 35-80% (không sử dụng trong môi trường ngưng tụ sương) |
NGUỒN ĐIỆN |
AC 100-240v |
TIÊU THỤ ĐIỆN |
Tối đa: 150W
Chế độ chờ: 20W |
KẾT NỐI PC |
Window 10/8.1/8/7 |